Tổng quan về xe nâng pallet điện PT20L:
Xe nâng Pallet điện PT20L là sự lựa chọn lý tưởng để vận chuyển vật liệu trong khoảng cách ngắn hoặc bốc / dỡ hàng bằng xe kéo. Xe được phát triển dựa trên PT20L nhắm đến các thị trường như thị trường Bắc Mỹ. Nó được trang bị bộ truyền động AC, Bộ điều khiển Curtis; pin không cần bảo dưỡng và bộ sạc tích hợp, chi phí cạnh tranh với mức giá hấp dẫn so với các đối tác trong ngành.
Ưu thế vượt trội của xe nâng pallet điện PT20L:
Thiết kế đặc biệt:
Thiết kế đặc biệt cho đầu nĩa với 3 con lăn vào và 4 con lăn thoát để dễ dàng ra vào pallet, đặc biệt. khi pallet rỗng hoặc tải nhẹ.
Bộ sạc tích hợp:
Bộ sạc tích hợp nằm phía trên pin, dễ dàng sạc sau khi mở nắp pin.
Nút Creep:
Nút tốc độ nhanh / chậm để vận hành an toàn và dễ dàng. trong không gian hạn chế chẳng hạn như lái trong xe kéo.
Khoảng sáng gầm xe lớn hơn:
Khoảng sáng gầm xe lớn hơn, giúp vận hành dễ dàng đối với các mặt bằng không bằng phẳng, có ổ gà hoặc chướng ngại vật nhỏ như ngưỡng cửa nhỏ hoặc trên xe kéo có cổng nâng.
Thiết kế chắc chắn và đáng tin cậy:
Khung gầm chắc chắn với tấm chắn dày 8mm chắc chắn bảo vệ xe tải và các bộ phận chống lại các tác động cơ học từ bên ngoài. Vỏ pin bằng thép đảm bảo pin được bảo vệ tốt. Cấp bảo vệ IP54 cho bộ điều khiển để hoạt động an toàn cho các linh kiện thường có bụi và giọt nước.
Ưu điểm của xe nâng Pallet PTE18L :
– Thiết kế máy xới dài tiện dụng, nhỏ gọn và an toàn.
– Bộ truyền động xoay chiều hiệu suất cao không cần bảo trì.
– Khoảng cách mặt đất lớn hơn cho các ứng dụng có nền đất cứng.
– Chi phí cạnh tranh với hiệu suất tuyệt vời.
Dung lượng lớn Pin không cần bảo dưỡng:
Được trang bị pin 160Ah không cần bảo trì, với thời gian làm việc 12 giờ theo tính toán VDI, hoặc làm việc liên tục trong 7 giờ.
Có nhiều ưu điểm so với ắc quy axít chì: Không phải bảo dưỡng nạp lại axít. Cáp ít bị ăn mòn hơn với đầu cọc kết nối. Pin được bảo vệ hơn khi sạc quá mức. Dòng khởi động lớn hơn Thời gian lưu điện lâu hơn Thân thiện với môi trường hơn.
Thông số chi tiết của Xe nâng pallet điện PTE18L :
Thông số | Đơn vị | PT20L | |
Thống số đặc trưng | Năng lượng | Điện Ắc quy | |
Sức nâng | Q (tấn) | 1,8 | |
Khoảng cách tâm tải | C(mm) | 600 | |
Khoảng cách từ cầu lái đến càng | X(mm) | 948 | |
Chiều dài cơ sở | Y(mm) | 1360 | |
Thân xe | Trọng lượng bản thân | (kg) | 415 |
Bánh xe | Nhựa PU chất lượng cao | ||
Kích thước bánh trước | 210X70 | ||
Kích thước bánh sau | 74X100 | ||
Số bánh trước/sau (x: bánh lái) | 1x+2 | ||
Kích thước | Chiều cao nâng | H3 (mm) | 120 |
Chiều cao vô lăng ở vị trí thấp/cao nhất | B14 (mm) | 770/1230 | |
Tổng chiều dài | L1 (mm) | 1790 | |
Chiều dài từ bàn nâng điến mũi càng | L2 (mm) | 570 | |
Tổng chiều rộng | B1 (mm) | 729 | |
Kích thước càng | S/e/l (mm) | 50/160/1220(1150) | |
Bán kính quay (có tính càng) | Ast (mm) | 2270 | |
Bán kính quay vòng | Wa (mm) | 1525 | |
Hiệu năng động cơ | Tốc độ di chuyển (Đầy tải / không tải) | Km/h | 5.0/5.2 |
Tốc độ nâng (Đầy tải / không tải) | m/s | 0.025/0.030 | |
Tốc độ hạ (Đầy tải / không tải) | m/s | 0.030/0.025 | |
Khả năng leo dốc (Đầy tải / không tải) | % | 8/12 | |
Loại phanh | Phanh nam châm điện | ||
Động cơ điện | Motor lái S2 60min | Kw | 0.75 |
Motor nâng rating at S3 10% | kW | 0.8 | |
Điện áp và công suất đinh mức của Pin | V/Ah | 24/160 | |
Trọng lượng Pin | kG | 145 |
LIÊN HỆ MUA XE NÂNG - GIÁ GỐCCÔNG TY TNHH NOBLELIFT VIỆT NAMCN HCM: 365/31 Nguyễn Thị Kiểu, P. Tân Thới Hiệp, Quận 12,HCM Kho hàng: Bãi xe Miền Nam, số 13 Quốc Lộ, P. Thới An, Quận 12, Tp.HCMHotline: 0938 707 986 Mail: sale2@noblelift.com.vn |